Tổng hợp mẫu câu chat với shop Trung Quốc

 

  1. Mẫu câu cơ bản
  2. xin chào - 你好
  3. cảm ơn - 谢谢
  4. bạn có khỏe không - 你好吗
  5. bạn có sản phẩm này không - 你们有这些产品马?
  6. tôi sẽ đặt hàng sớm - 我会早订单呢
  7. gửi cho tôi xem - 给我吧
  8. Đợi tao chút - 稍等下
  9. Vâng - 是的
  10. Yes - 是
  11. Không có gì - 不客气
  12. Tôi sẽ đặt hàng - 我会订单
  13. Không gồm vận chuyển - 不含运费
  14. sai - 错
  15. đúng - 嗯
  16. bạn có hàng này không - 有现货吗?
  17. không hiểu - 不懂
  18. tôi muốn mua mẫu này - 那我就要这款
  19. số lượng là - 货量是
  20. 15 tệ có được không? - 15可以吗?
  21. Tôi muốn mua …. Cái thì giá như thế nào? - 我要买 100 个,价格怎么样?
  22. Tao muốn lấy mẫu có được không? - 我要订样品可以吗?
  23. Sản phẩm này có những màu gì? - 产品一共有哪一种颜色?
  24. Tất cả đều còn hàng hết chứ? - 都现货吗?
  25. Những màu nào còn hàng - 还有哪些颜色?
  26. Cho tôi xin ảnh thật được không? - 可以发给我图片吧!
  27. Bạn có đó không? - 在吗亲?
  28. Tôi muốn mua… - 我要买…
  29. Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé - 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。
  30. Mày có giảm giá cho tao được không? - 你能不能给我减价
  31. Freeship được không? -可以包邮吗?
  32. Phát chậm cho tôi nhé - 帮我发物流吧
  33. Phát nhanh cho tôi nhé - 帮我发快递吧
  34. Cho tôi xin ảnh kí nhận  - 给我签收的照片吧亲!
  35. Tôi vẫn chưa nhận được hàng - 我还没收到货呢亲 : 
  36. Ảnh kí nhận có dấu đỏ bên mình ạ - 给我我方签收的照片吧!就是有红色印的照片; 
  37. Câu mua hàng Trung Quốc nâng cao
  38. Đơn hàng tôi đang ở đâu rồi - 你好老板帮我查货到哪里了
  39. Sản phẩm này có sẵn hay không? - 你好, 此产品有现货吗?
  40. Chất lượng sản phẩm này như thế nào? - 如何质量 ?
  41. Nếu chất lượng sản phẩm tốt, chúng ta sẽ hợp tác lâu dài - 如果质量好,我想和你长期合作
  42. Cân nặng của sản phẩm là bao nhiêu? - 一个重量具体如何?
  43. Tôi muốn xem hình ảnh thực tế - 给我真实图片那个
  44. Tôi sẽ thường xuyên mua sản phẩm này với số lượng lớn, hãy tính giá tốt nhất cho tôi - 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格
  45. Ưu đãi cho lần mua tiếp theo như thế nào? - 下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?
  46. Sản phẩm này tôi sẽ lấy mẫu trước, nếu sản phẩm tốt tôi sẽ lấy nhiều hơn - 此款我先取样然后定大数量. 如果质量好
  47. Nếu tôi mua xxx sản phẩm thì giá tốt nhất là bao nhiêu? - 如果我下单xxx 个 最好价格如何?
  48. Bây giờ tôi thanh toán luôn thì có gửi hàng luôn được không? - 现在付款-能马上发货吗?
  49. Thời gian nhận được hàng là bao lâu? - 多天天能到货?
  50. Sản phẩm này có giảm giá thêm nữa đc không - 是否给我再优惠优惠?
  51. Chúng tôi sẽ đặt số lượng lớn nếu đơn hàng này sản phẩm chất lượng - 如果这批货质量好我们一定大量订购
  52. Đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không? - 此单您能给我再优惠的价格可以吗?
  53. Tôi đã mua hàng của bạn rất nhiều lần hãy giảm giá thêm chút nữa - 次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。
  54. Bạn miễn phí vận chuyển cho tôi. - 请给我包邮
  55. Bạn phát hàng luôn cho tôi nhé, tôi cần rất gấp - 这个单子很急-请马上给我安排发货。
  56. Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé. - 发货后请给我运单。
  57. Hàng hóa lần trước bạn gửi cho tôi bị hỏng hóc, tôi đã bị thiệt hại rất nhiều và không có lợi nhuận, hãy đóng gói cẩn thận, nếu được hãy bọc túi chống sốc  - 上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢
  58. Tôi muốn mua những màu này - 我想买这种颜色
  59. Cho tôi mã vận đơn - 给我运单
  60. Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng. - 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库
  61. Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống. - 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。
  62. Bạn đã liên lạc với cty cpn hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa? - 您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?
  63. Tôi đã thanh toán,sao chưa phát hàng cho tôi - 我已经付了, 怎么没有给我发货?
  64. Tôi muốn mua… - 我要买…
  65. Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé - 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。
  66. Mày có giảm giá cho tao được không? - 你能不能给我减价